Kho tài liệu,luận văn!

Download

Thumbnail
Tiêu đề CD1 Exercise 14.docx
Số trang: 3
Định dạng: application/vnd.openxmlformats-officedocument.wordprocessingml.document
Chất lượng:
Xem hướng dẫn
Vui lòng kiên nhẫn chờ đợi quá trình tải file hoàn tất. Đừng đóng trang này!
Nội dung text CD1 Exercise 14.docx
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Chuyên đề 1 – Thì động từ III. The future tenses Exercise 14: Complete the sentences using the future continuous forms of the verbs in brackets. Question 1: At 10 o’clock tomorrow, she will be in her office. She ____________ (work). Đáp án – Căn cứ vào cách dùng của thì tương lai tiếp diễn: At + giờ + mốc thời gian tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. => ĐÁP ÁN: will be working. – Dịch: Vào 10 giờ ngày mai, cô ấy sẽ ở văn phòng. Cô ấy sẽ đang làm việc. Question 2: I ____________ (see) you at the meeting at this time tomorrow. Đáp án – Căn cứ vào đây là mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian: At this time + thời gian trong tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. => ĐÁP ÁN: will be seeing. – Dịch: Vào lúc này sáng mai tôi sẽ gặp bạn ở buổi họp. Question 3: Where your friends ____________ (come) at this time tomorrow? Đáp án * Căn cứ dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: At this time + thời gian trong tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. *  Đáp án: will … be coming. * Dịch nghĩa: Các bạn của bạn sẽ đến đâu vào lúc này ngày mai? Question 4: Don’t call me between 7 and 8. We ____________ (have) dinner then. Đáp án * Căn cứ vào cách dùng của thì TLTD: diễn đạt hành động đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. * Dịch nghĩa: Đừng gọi tôi giữa 7  và 8 giờ. Khi đó chúng tôi sẽ đang ăn tối. - thời điểm xác định đó là “7 và 8 giờ”. * Đáp án: will be having. Question 5: This time tomorrow, I ____________ (travel) through France. Đáp án * Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn: This time + mốc thời gian tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. * Đáp án: will be travelling. * Dịch nghĩa: Thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi du lịch qua Pháp. Question 6: I am having vacation this Saturday. This time next week, I ____________ (lie) on a beach or ____________ (swim) in the sea. Đáp án * Căn cứ vào dấu hiệu của thì tương lai tiếp diễn: This time + mốc thời gian tương lai => chia thì tương lai tiếp diễn. * Đáp án: will be lying – swimming.
TÀI LIỆU MỚI