Kho tài liệu,luận văn!

Download

Thumbnail
Tiêu đề CHUYÊN ĐỀ 2 - SỰ PHỐI THÌ.doc
Số trang: 7
Định dạng: application/msword
Chất lượng:
Xem hướng dẫn
Vui lòng kiên nhẫn chờ đợi quá trình tải file hoàn tất. Đừng đóng trang này!
Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 2 - SỰ PHỐI THÌ.doc
CHUYÊN ĐỀ 2: SỰ PHỐI THÌ WHEN diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Eg: When he saw me, he smiled, at me. Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai đơn) Eg: When I see him, I will remind him to call you. diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ tiếp diễn) Eg: When I came to see her, she was cooking dinner. Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: When you come in, your boss will be waiting for you there. diễn tả một hành động xảy ra xong trước một hành động khác Trong QUÁ KHỨ: WHEN + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: When I arrived at the airport, the plane had taken off Trong TƯƠNG LAI: WHEN + S + V (hiện tại đơn), S + V(tương lai hoàn thành) Eg: When you return to the town, they will have finished building a new bridge. AS SOON AS (ngay khi) diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau Trong QUÁ KHỨ: AS SOON AS + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ đơn) Eg: As soon as she saw a mouse, she shouted and ran away. Trong TƯƠNG LAI: AS SOON AS + S + V (hiện tại đơn/hiện tại hoàn thành), S + V (tương lai đơn) Eg: I will call you as soon as I have finished / finish the work. SINCE (từ khi) diễn tả nghĩa “từ khi’’ S + V (hiện tại hoàn thành) + SINCE + V (quá khứ đơn) Eg: We have known each other since we were at high school. BY + TIME (tính đến) diễn tả hành động kết thúc tính đến một điểm nào đó trong quá khứ/tương lai Trong QUÁ KHỨ: BY + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: By last month, we had worked for the company for 9 years. Trong TƯƠNG LAI: BY + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai hoàn thành) Eg: By next month, we will have worked for the company for 9 years. AT THIS/ THAT TIME diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ/tương lai Trong QUÁ KHỨ: AT THIS/THAT TIME + trạng từ của quá khứ + S + V (quá khứ tiếp diễn) Eg: At this time last week, we were preparing for Tet. Trong TƯƠNG LAI: AT THIS/THAT TIME + trạng từ của tương lai + S + V (tương lai tiếp diễn) Eg: At this time next week, we will be having a big party in the garden. BY THE TIME (vào lúc) cho tới diễn tả nghĩa “vào lúc” Trong QUÁ KHỨ: BY THE TIME + S + V (quá khứ đơn), S + V (quá khứ hoàn thành) Eg: By the time she got home, everyone had gone to bed.
TÀI LIỆU MỚI