Kho tài liệu,luận văn!

Download

Thumbnail
Tiêu đề Chuyên đề 1 - Chủ đề 2 Mô tả dao động điều hòa - HS.pdf
Số trang: 10
Định dạng: application/pdf
Chất lượng:
Xem hướng dẫn
Vui lòng kiên nhẫn chờ đợi quá trình tải file hoàn tất. Đừng đóng trang này!
Nội dung text Chuyên đề 1 - Chủ đề 2 Mô tả dao động điều hòa - HS.pdf
 Cô Nhung Cute 0972.46.48.52 VẬT LÍ 11 1 Phương trình dao động điều hòa: x = A cos(ωt + φ) - Li độ x: là độ dịch chuyển từ vị trí cân bằng đến vị trí của vật tại thời điểm t. - Biên độ A: là độ dịch chuyển cực đại của vật tính từ vị trí cân bằng. - Chu kì: là khoảng thời gian để vật thực hiện một dao động, kí hiệu là T. Đơn vị của chu kì dao động là giây (s). - Tần số: là số dao động mà vật thực hiện được trong một giây, kí hiệu là f. 1 f T = Đơn vị của tần số là 1/s, gọi là Héc (kí hiệu Hz) - Tần số góc: 2 2 ( / ) f rad s T    = = Trong dao động điều hòa của mối vật thì A, T, f và  là những đại lượng không đổi, không phụ thuộc vào thời điểm quan sát. Với những vật khác nhau thì các đại lương này khá nhau. Vì thế chúng là những đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa. Chú ý: Trạng thái dao động của vật tại một thời điểm t được xác định thông qua thông số pha dao động Φ của vật. ✓ Pha ban đầu  (rad): cho biết tại thời điểm bắt đầu quan sát vật dao động điều hòa ở đâu và sẽ đi về phía nào. Nó có giá trị nằm trong khoảng từ - đến  (rad) ✓ (t + ): Pha dao động (rad). Xét hai dao động cùng tần số (chu kì). Ta có: x1 = A1.cos(ωt + φ1) = A1.cos(Φ1) x2 = A2.cos(ωt + φ2) = A2.cos(Φ2) - Độ lệch pha của hai dao động: Δφ = |Φ2 – Φ1| = |φ2 – φ1| → luôn bằng độ lệch pha ban đầu. + Nếu φ2 > φ1 → x2 sớm pha (nhanh pha) hơn x1 góc Δφ + Nếu φ2 < φ1 → x2 trễ pha (chậm pha) hơn x1 góc Δφ + Các trường hợp đặc biệt: Chuyên đề 1 DAO ĐỘNG Chủ đề 2 MÔ TẢ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA I Tóm tắt lí thuyết 1 Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa 2 Độ lệch pha giữa hai dao động cùng chu kì n409 Zalo Hangbtxdl (Grouped Object)
TÀI LIỆU MỚI